systematical – מילון אנגלי-אנגלי
systematical
adj.
of or pertaining to a system; methodical, orderly, organized, carefully planned
Systematical
(a.)
Proceeding according to system, or regular method; as, a systematic writer; systematic benevolence.
(a.)
Pertaining to the system of the world; cosmical.
(a.)
Of or pertaining to system; consisting in system; methodical; formed with regular connection and adaptation or subordination of parts to each other, and to the design of the whole; as, a systematic arrangement of plants or animals; a systematic course of study.
(a.)
Affecting successively the different parts of the system or set of nervous fibres; as, systematic degeneration.
Webster's Revised Unabridged Dictionary (1913), edited by Noah Porter.
About
systematical
systematical /,sisti'mætik/ (systematical) /,sisti'mætikəl/- tính từ
- có hệ thống
- systematic insolence: sự láo xược có hệ thống
- có phương pháp
- systematic worker: công nhân làm việc có phương pháp
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
SYSTEMATICAL
SISTEMATICO. METODICO. ORDINATO. REGOLARE
systematical
tính từ- có hệ thống
- systematic insolence: sự láo xược có hệ thống
- có phương pháp
- systematic worker: công nhân làm việc có phương pháp