staleness – מילון אנגלי-אנגלי
staleness
n.
lack of freshness, oldness, dryness, moldiness
Staling
Staling, or "
going stale", is a chemical and physical process in
bread and other foods that reduces their palatability.
Stale bread is dry and leathery.
staleness
Noun
1. unoriginality as a result of being dull and hackneyed
(synonym) triteness
(hypernym) unoriginality
(hyponym) camp
2. having lost purity and freshness as a consequence of aging
(antonym) freshness
(hypernym) oldness
(hyponym) mustiness, must, moldiness
(attribute) stale
Staleness
(n.)
The quality or state of being stale.
Webster's Revised Unabridged Dictionary (1913), edited by Noah Porter.
About
staleness
staleness /'steilnis/- danh từ
- tình trạng cũ; tình trạng ôi, tình trạng chớm thối, tình trạng chớm hỏng (bánh, thịt, trứng...)
- tính chất cũ rích (tin tức...); sự nhạt nhẽo (câu nói đùa...)
- tình trạng mụ mẫm (học sinh học nhiều quá)
- (pháp lý) sự mất hiệu lực
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net