shew – מילון אנגלי-אנגלי
shew
v.
show (Archaic)
Shew
, an archaic form of the word "show", as in, "it was thus shewed that the interaction of various substances depends mainly on electron shells..."
shew
Verb
1. establish the validity of something, as by an example, explanation or experiment; "The experiment demonstrated the instability of the compound"; "The mathematician showed the validity of the conjecture"
(synonym) prove, demonstrate, establish, show
(hypernym) confirm, corroborate, sustain, substantiate, support, affirm
(hyponym) prove oneself
Shew
(v. t. & i.)
See Show.
(n.)
Show.
Webster's Revised Unabridged Dictionary (1913), edited by Noah Porter.
About
shew
shew /ʃou/- danh từ
- sự bày tỏ
- to vote by show of hands: biểu quyết bằng giơ tay
- sự trưng bày; cuộc triển lãm
- sự phô trương, sự khoe khoang
- a fine show of blossom: cảnh muôn hoa khoe sắc
- (thông tục) cuộc biểu diễn
- a film show: một buổi chiếu phim
- bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ
- to do something for show: làm việc gì để lấy hình thức
- to be fond of show: chuộng hình thức
- his sympathy is mere show: vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ
- (từ lóng) cơ hội, dịp
- to have no show at all: không gặp dịp
- (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn
- to run (boss) the show: điều khiển mọi việc
- (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch
- to give away the show x give good show!
- ngoại động từ showed; showed, shown
- cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
- an aperture shows the inside: một khe hở cho ta thấy phía bên trong
- to show trained tress: trưng bày cây cảnh
- to show neither joy nor anger: không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận
- to favour to somebody: tỏ sự chiếu cố đối với ai
- tỏ ra, tỏ rõ
- to show intelligence: tỏ ra thông minh
- to show the authenticity of the tale: tỏ rõ câu chuyện là có thật
- chỉ, bảo, dạy
- to show someone the way: chỉ đường cho ai
- to show someone how to read: dạy ai đọc
- dẫn, dắt
- to show someone round the house: dẫn ai đi quanh nhà
- to show someone to his room: dẫn ai về phòng
- nội động từ
- hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra
- buds are just showing: nụ hoa đang nhú ra
- he never shows [up] at big meetings: hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn
- your shirt's tails are showing: đuôi áo sơ mi anh lòi ra
- to whow off
- khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng)
- (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều
- to show a clean pair of heels
- to show one's colours
- để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình
- to show the white feather
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net