מילון אונליין

  חיפוש ברשת      מילון      חיפוש בפורום

 

nō – מילון אנגלי-עברי

לצערנו, לא נמצאו תוצאות בעברית עבור "nō"
Wikipedia en español - La enciclopedia libreהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Niō
Kongōrikishi o Niō es el nombre de un dios iracundo y guardián musculoso de Buda. Se encuentra representado de varias formas en la entrada de muchos templos budistas en Japón y Corea.

Ver más en Wikipedia.org...

 
El o noh es una de las manifestaciones más destacadas del drama musical japonés.

Ver más en Wikipedia.org...


© Este artículo utiliza contenidos de Wikipedia® y está disponible bajo los términos de la Licencia de documentación libre GNU y bajo los términos de la Licencia Creative Commons Atribución-CompartirIgual
Wikipedia in italiano - l'enciclopedia liberaהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Il è una forma di teatro sorta in Giappone nel XIV secolo che presuppone una cultura abbastanza elevata per essere compreso, a differenza del kabuki che ne rappresenta la sua volgarizzazione. I testi del nō sono costruiti in modo da poter essere interpretati liberamente dallo spettatore, ciò è dovuto in parte alla peculiarità della lingua che presenta numerosi omofoni. È caratterizzato dalla lentezza, da una grazia spartana e dall'uso di maschere caratteristiche.

Per saperne di più visita Wikipedia.org...


© Questo articolo utilizza materiale tratto dell'enciclopedia online Wikipedia® ed è autorizzato sotto la licenza GNU Free Documentation License
Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Mục từ NOU đổi hướng đến đây. Xin đọc về sân bay có mã IATA ở Sân bay Quốc tế La Tontouta.
Đọc về phu nhân Nō, vợ của Oda Nobunaga, xem Nouhime.
, hay là một thể loại quan trọng trong nghệ thuật kịch truyền thống Nhật Bản, được biểu diễn từ thế kỷ 14. Cùng với việc có quan hệ với kyōgen, nó phát triển từ rất nhiều loại hình nghệ thuật đại chúng, dân gian và cung đình, bao gồm Dengaku, Shirabyoshi, và Gagaku. Mặc dù Nō có tiết tấu chậm và được cách điệu hóa đã vài thế kỷ, gốc rễ của nó là từ Nuo ( (Na) của nhà Đường, ()), Sarugaku (bắt nguồn từ "Ngô nhạc" truyền thống suốt nhiều triều đại ở Trung Quốc), và kịch dân gian.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.
Wikipedia 维基中文 免费百科全书הורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
能剧
,是日本独有的一种舞台艺术,是佩戴面具演出的一种古典歌舞剧,由中世纪从中國传入日本的舞乐和日本的传统舞蹈融汇 ,從镰仓时代後期到室町時代初期之间创作完成。能在日本作为代表性的传统艺术,与歌舞伎一同在国际上享有高知名度。

访问 Wikipedia.org... 网页


本文章的材料选自维基百科(R), 并有 GNU 免费文件许

nō – מילון אנגלי-אנגלי

לצערנו, לא נמצאו תוצאות באנגלית עבור "nō"
Wikipedia en español - La enciclopedia libreהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Niō
Kongōrikishi o Niō es el nombre de un dios iracundo y guardián musculoso de Buda. Se encuentra representado de varias formas en la entrada de muchos templos budistas en Japón y Corea.

Ver más en Wikipedia.org...

 
El o noh es una de las manifestaciones más destacadas del drama musical japonés.

Ver más en Wikipedia.org...


© Este artículo utiliza contenidos de Wikipedia® y está disponible bajo los términos de la Licencia de documentación libre GNU y bajo los términos de la Licencia Creative Commons Atribución-CompartirIgual
Wikipedia in italiano - l'enciclopedia liberaהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Il è una forma di teatro sorta in Giappone nel XIV secolo che presuppone una cultura abbastanza elevata per essere compreso, a differenza del kabuki che ne rappresenta la sua volgarizzazione. I testi del nō sono costruiti in modo da poter essere interpretati liberamente dallo spettatore, ciò è dovuto in parte alla peculiarità della lingua che presenta numerosi omofoni. È caratterizzato dalla lentezza, da una grazia spartana e dall'uso di maschere caratteristiche.

Per saperne di più visita Wikipedia.org...


© Questo articolo utilizza materiale tratto dell'enciclopedia online Wikipedia® ed è autorizzato sotto la licenza GNU Free Documentation License
Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Mục từ NOU đổi hướng đến đây. Xin đọc về sân bay có mã IATA ở Sân bay Quốc tế La Tontouta.
Đọc về phu nhân Nō, vợ của Oda Nobunaga, xem Nouhime.
, hay là một thể loại quan trọng trong nghệ thuật kịch truyền thống Nhật Bản, được biểu diễn từ thế kỷ 14. Cùng với việc có quan hệ với kyōgen, nó phát triển từ rất nhiều loại hình nghệ thuật đại chúng, dân gian và cung đình, bao gồm Dengaku, Shirabyoshi, và Gagaku. Mặc dù Nō có tiết tấu chậm và được cách điệu hóa đã vài thế kỷ, gốc rễ của nó là từ Nuo ( (Na) của nhà Đường, ()), Sarugaku (bắt nguồn từ "Ngô nhạc" truyền thống suốt nhiều triều đại ở Trung Quốc), và kịch dân gian.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.
Wikipedia 维基中文 免费百科全书הורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
能剧
,是日本独有的一种舞台艺术,是佩戴面具演出的一种古典歌舞剧,由中世纪从中國传入日本的舞乐和日本的传统舞蹈融汇 ,從镰仓时代後期到室町時代初期之间创作完成。能在日本作为代表性的传统艺术,与歌舞伎一同在国际上享有高知名度。

访问 Wikipedia.org... 网页


本文章的材料选自维基百科(R), 并有 GNU 免费文件许




© 2007 מילון G בבילון אונליין - נתמך ע"י מילון בבילון 9