handgrip – מילון אנגלי-אנגלי
handgrip
n.
handshake, grasping and holding of hands by two or more people (customarily done in greeting or parting); handle by which an object is held
handgrip
Noun
1. the appendage to an object that is designed to be held in order to use or move it; "he grabbed the hammer by the handle"; "it was an old briefcase but it still had a good grip"
(synonym) handle, grip, hold
(hypernym) appendage
(hyponym) ax handle, axe handle
(part-holonym) edge tool
(part-meronym) shank, stem
handgrip
handgrip /'hændgrip/- danh từ
- sự nắm chặt tay, sự ghì chặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay nắm (xe đạp)
- (số nhiều) sự ôm vật nhau; sự đánh giáp lá cà
- to come to handgrips: ôm vật nhau; đánh giáp lá cà
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
HANDGRIP
STRETTA DI MANO. STRETTA. PRESA. MANOPOLA. IMPUGNATURA. SUPPORTO DELLA MACCHINA DA PRESA PER RIPRESE A MANO [CINEMA]
handgrip
danh từ- sự nắm chặt tay, sự ghì chặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay nắm (xe đạp)
- ( số nhiều) sự ôm vật nhau; sự đánh giáp lá cà
- to come to handgrips: ôm vật nhau; đánh giáp lá cà