gownsman – מילון אנגלי-אנגלי
gownsman
n.
man who wears a gown to indicate its profession or office
Gownsman
(n.)
Alt. of Gownman
Webster's Revised Unabridged Dictionary (1913), edited by Noah Porter.
About
gownsman
gownsman /'gaunzmən/- danh từ
- giáo sư đại học; học sinh đại học
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dân thường (đối lại với quân nhân)
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
GOWNSMAN
PERSONA CHE VESTE LA TOGA. MEMBRO DI OXFORD O DI CAMBRIDGE
gownsman
danh từ- giáo sư đại học; học sinh đại học
- quan toà, luật sư
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dân thường (đối lại với quân nhân)