frequence – מילון אנגלי-אנגלי
frequence
n.
state of being frequent; frequency, number of occurrences within a given period of time, oftenness
frequence
Noun
1. the number of occurrences within a given time period (usually 1 second); "the frequency of modulation was 40 cycles per second"
(synonym) frequency, oftenness
(hypernym) rate
(hyponym) audio, audio frequency
fréquence
nf.
frequency, prevalence; incidence, rate; commonness
Frequence
(n.)
Frequency; abundance.
(n.)
A crowd; a throng; a concourse.
Webster's Revised Unabridged Dictionary (1913), edited by Noah Porter.
About
frequence
frequence /'fri:kwəns/ (frequency) /'fri:kwənsi/- danh từ
- tính thường xuyên, tính thường hay xảy ra
- the frequence of earthquakes in Japan: sự thường hay có động đất ở Nhật-bản
- (vật lý), (toán học), (y học) tần số
- frequence of the pulse: tần số mạch đập
- tần số xuất hiện
- word frequence: tần số xuất hiện của từ
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net