disablement – מילון אנגלי-אנגלי
disablement
n.
crippling; disqualification; making unable
Disability
Disability is the consequence of an impairment that may be physical, cognitive, mental, sensory, emotional, developmental, or some combination of these. A disability may be present from birth, or occur during a person's lifetime.
disablement
Noun
1. the condition of being unable to perform as a consequence of physical or mental unfitness; "reading disability"; "hearing impairment"
(synonym) disability, handicap, impairment
(hypernym) unfitness, poor shape, bad condition
(hyponym) bowleg, genu varum, tibia vara
(derivation) disable, disenable, incapacitate
Disablement
(n.)
Deprivation of ability; incapacity.
Webster's Revised Unabridged Dictionary (1913), edited by Noah Porter.
About
disablement
disablement /dis'eiblmənt/- danh từ
- sự làm cho bất lực, sự làm cho không đủ năng lực
- sự làm tàn tật, sự làm què quặt; sự làm mất khả năng hoạt động; sự phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) sự loại ra khỏi vòng chiến đấu
- (pháp lý) sự làm cho không đủ tư cách; sự tuyên bố không đủ tư cách
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net