deindustrialization – מילון אנגלי-אנגלי
deindustrialization (Amer.)
n.
removal or reduction or collapse of industrial activity in a country (also deindustrialisation)
Deindustrialization
Deindustrialization or
deindustrialisation is a process of
social and
economic change caused by the removal or reduction of
industrial capacity or activity in a country or region, especially heavy industry or manufacturing industry. It is the opposite of
industrialization.
Deindustrialization
Deindustrialization- (Econ) Phi công nghiệp hoá.
+ Sự phát triển trong một nền kinh tế quốc dân theo hướng tăng tỷ trọng của nghành dịch vụ trong tổng sản phẩm quốc nội hoặc trong số việc làm trong các ngành dịch vụ.
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
deindustrialization
deindustrialization (Amer.)
s.
avindustrialisering, fjerning eller redusering eller sammenbrudd av industriell aktivitet i et land
deindustrialization (Amer.)
n.
afindustrialisering, fjernelse eller reduktion eller kollaps af industriel aktivitet i et land (også deindustrialisation)