debouchment – מילון אנגלי-אנגלי
debouchment
n.
instance of marching from a narrow or confined area into the open
Debouch
Debouch from French origin meaning to cause to emerge and is a term used in river, stream and glacier geography. The term also has a military usage. The word may also be spelled debouche.
debouchment
debouchment /di'bautʃmənt/- danh từ
- (quân sự) sư ra khỏi đường hẻm, sự ra khỏi rừng sâu
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
DEBOUCHMENT
L'USCIRE ALLO SCOPERTO. SBOCCO ALL'APERTO. FOCE [DI FIUME]. SFOGO
debouchment
danh từ- cửa sông
- (quân sự) sư ra khỏi đường hẻm, sự ra khỏi rừng sâu