burthen – מילון אנגלי-אנגלי
burthen
v.
burden; weight down with a load
n.
burden; weight
burthen
Noun
1. a variant of `burden'
(hypernym) load, loading, burden
(derivation) burden, weight, weight down
Verb
1. weight down with a load
(synonym) burden, weight, weight down
(hypernym) charge
(hyponym) overburden
Burthen
(n. & v. t.)
See Burden.
Webster's Revised Unabridged Dictionary (1913), edited by Noah Porter.
About
burthen
burthen /'bə:dn/ (burthen) /'bə:ðən/- danh từ
- gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to bend beneath the burden: còng xuống vì gánh nặng
- to be a burden to someone: là gánh nặng cho ai
- (hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu)
- a ship of a thousand tons burden: tàu sức chở một nghìn tấn
- ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách)
- (nghĩa bóng) thân trâu ngựa
- ngoại động từ
- chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to be burdened with debts: nợ nần chồng chất
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
BURTHEN
CARICO. PESO. FARDELLO. SOMA. ONERE. AGGRAVIO. GRAVAME. PORTATA. STAZZA. TONNELLAGGIO. LETTO DI FUSIONE. RITORNELLO. BASSO FONDAMENTALE. TEMA PRINCIPALE. MOTIVO DOMINANTE. CARICARE. GRAVARE. IMPORRE UN PESO. TASSARE. OPPRIMERE