מילון אונליין

  חיפוש ברשת      מילון      חיפוש בפורום

 

Tathāgata – מילון אנגלי-עברי

לצערנו, לא נמצאו תוצאות בעברית עבור "Tathāgata"
Wikipedia en español - La enciclopedia libreהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Tathāgata
Tathāgata o Tathagata (en devanagari: तथागत, igual en sánscrito y pali), es un término que la tradición del budismo atribuye al propio Buda Gautama para referirse a sí mismo. Se traduce como "el que así ha venido" (Thatā - āgata) o "el que así se ha ido" (Thatā - gata). También se ha señalado como traducción de este término: "el que ha alcanzado la verdad", esta última acepción ha sido enseñada principalmente dentro del contexto del budismo de la escuela Theravada.

Ver más en Wikipedia.org...


© Este artículo utiliza contenidos de Wikipedia® y está disponible bajo los términos de la Licencia de documentación libre GNU y bajo los términos de la Licencia Creative Commons Atribución-CompartirIgual
Wikipedia in italiano - l'enciclopedia liberaהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Tathāgata
Tathāgata (devanagari ) — cinese 如来 , giapponese , coreano Yeorae (여래), vietnamita Như Lai, tibetano de-bZhin-gShegs-pa — è una parola sanscrita e pāli che si può tradurre come "Colui che così viene" o "Colui che così va"; questa ambiguità è generalmente interpretata come voluta e il termine è tradotto con "colui che viene e va allo stesso modo (di tutti i Buddha)". Tathāgata è infatti il nome con cui il "Buddha storico" Śākyamuni (Siddhartha Gautama) indica sé stesso nelle raccolte dei suoi sermoni (gli Āgama-Nikāya), e allo stesso modo viene indicato dai suoi interlocutori, per evidenziare lo stato ontologico raro e indefinito di un essere pienamente illuminato, che è al di là dell'esistenza e della non-esistenza, di fatto al là di ogni stato esprimibile con parole.

Per saperne di più visita Wikipedia.org...


© Questo articolo utilizza materiale tratto dell'enciclopedia online Wikipedia® ed è autorizzato sotto la licenza GNU Free Documentation License
Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Như Lai
Như Lai (zh. 如來, sa., pi. tathāgata) là một danh hiệu của Phật được dịch từ tathāgata của tiếng Phạn. Chiết tự của tathāgatatathā + āgata, và có thể được hiểu là "Người đã đến như thế" hoặc "Người đã đến từ cõi chân như". Như Lai là danh hiệu chỉ một Thánh nhân đã đến bậc giác ngộ cao nhất, bậc Chính đẳng chính giác (sa. samyaksambuddha). Như Lai là một trong mười danh hiệu của một vị Phật.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.

Tathāgata – מילון אנגלי-אנגלי

לצערנו, לא נמצאו תוצאות באנגלית עבור "Tathāgata"
Wikipedia en español - La enciclopedia libreהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Tathāgata
Tathāgata o Tathagata (en devanagari: तथागत, igual en sánscrito y pali), es un término que la tradición del budismo atribuye al propio Buda Gautama para referirse a sí mismo. Se traduce como "el que así ha venido" (Thatā - āgata) o "el que así se ha ido" (Thatā - gata). También se ha señalado como traducción de este término: "el que ha alcanzado la verdad", esta última acepción ha sido enseñada principalmente dentro del contexto del budismo de la escuela Theravada.

Ver más en Wikipedia.org...


© Este artículo utiliza contenidos de Wikipedia® y está disponible bajo los términos de la Licencia de documentación libre GNU y bajo los términos de la Licencia Creative Commons Atribución-CompartirIgual
Wikipedia in italiano - l'enciclopedia liberaהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Tathāgata
Tathāgata (devanagari ) — cinese 如来 , giapponese , coreano Yeorae (여래), vietnamita Như Lai, tibetano de-bZhin-gShegs-pa — è una parola sanscrita e pāli che si può tradurre come "Colui che così viene" o "Colui che così va"; questa ambiguità è generalmente interpretata come voluta e il termine è tradotto con "colui che viene e va allo stesso modo (di tutti i Buddha)". Tathāgata è infatti il nome con cui il "Buddha storico" Śākyamuni (Siddhartha Gautama) indica sé stesso nelle raccolte dei suoi sermoni (gli Āgama-Nikāya), e allo stesso modo viene indicato dai suoi interlocutori, per evidenziare lo stato ontologico raro e indefinito di un essere pienamente illuminato, che è al di là dell'esistenza e della non-esistenza, di fatto al là di ogni stato esprimibile con parole.

Per saperne di più visita Wikipedia.org...


© Questo articolo utilizza materiale tratto dell'enciclopedia online Wikipedia® ed è autorizzato sotto la licenza GNU Free Documentation License
Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Như Lai
Như Lai (zh. 如來, sa., pi. tathāgata) là một danh hiệu của Phật được dịch từ tathāgata của tiếng Phạn. Chiết tự của tathāgatatathā + āgata, và có thể được hiểu là "Người đã đến như thế" hoặc "Người đã đến từ cõi chân như". Như Lai là danh hiệu chỉ một Thánh nhân đã đến bậc giác ngộ cao nhất, bậc Chính đẳng chính giác (sa. samyaksambuddha). Như Lai là một trong mười danh hiệu của một vị Phật.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.




© 2007 מילון G בבילון אונליין - נתמך ע"י מילון בבילון 9