Ratten – מילון אנגלי-אנגלי
Ratten
Ratte (die)
nf.
rat, large long-tailed rodent that resembles a mouse
rat (de)
n.
rat, large long-tailed rodent that resembles a mouse
Ratten
(v. t.)
To deprive feloniously of the tools used in one's employment (as by breaking or stealing them), for the purpose of annoying; as, to ratten a mechanic who works during a strike.
Webster's Revised Unabridged Dictionary (1913), edited by Noah Porter.
About
ratten
ratten /ræ'ti:n/- ngoại động từ
- phá hoại dụng cụ máy móc để đấu tranh (với chủ); phá hoại dụng cụ máy móc để ngăn (không cho công nhân vào làm lúc có đình công)
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net