מילון אונליין

  חיפוש ברשת      מילון      חיפוש בפורום

 

Rōnin – מילון אנגלי-עברי

לצערנו, לא נמצאו תוצאות בעברית עבור "Rōnin"
Wikipedia en español - La enciclopedia libreהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Rōnin
Un (literalmente "hombre ola" – un hombre errante como una ola en el mar) era un samurái sin amo durante el período feudal de Japón, entre 1185 y 1868. Un samurái podía no tener amo debido a la ruina o la caída de éste, o a que había perdido su favor.

Ver más en Wikipedia.org...


© Este artículo utiliza contenidos de Wikipedia® y está disponible bajo los términos de la Licencia de documentación libre GNU y bajo los términos de la Licencia Creative Commons Atribución-CompartirIgual
Wikipedia in italiano - l'enciclopedia liberaהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Rōnin
, letteralmente "uomo alla deriva", "persona che impara a diventare samurai" o "uomo-onda", è un termine giapponese che designava il samurai decaduto, rimasto senza padrone o per la morte di quest'ultimo o per averne perso la fiducia.

Per saperne di più visita Wikipedia.org...


© Questo articolo utilizza materiale tratto dell'enciclopedia online Wikipedia® ed è autorizzato sotto la licenza GNU Free Documentation License
Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Rōnin
là những samurai không còn chủ tướng trong thời kì Phong kiến ở Nhật Bản (1185–1868). Một Samurai mất chủ tướng do chủ của ông ta bị chết, bị mất quyền lực, hoặc chỉ do mất đi sự tin tưởng của chủ tướng. Từ khi 1 Ronin(Samurai) không còn phục vụ cho ai, ông ta không còn là 1 Samurai nữa. Cái tên Samurai có nghĩa là "phục vụ", và người Samurai có thể hiểu là người "servant" (đầy tớ). Trong tiếng Nhật là "saburau". (Cùng phát triển song song, từ "Knight" (Hiệp Si)̃ cũng có thể được hiểu là "servant"; tương tự trong tiếng Đức và Hà Lan là "knecht".)

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.

Rōnin – מילון אנגלי-אנגלי

לצערנו, לא נמצאו תוצאות באנגלית עבור "Rōnin"
Wikipedia en español - La enciclopedia libreהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Rōnin
Un (literalmente "hombre ola" – un hombre errante como una ola en el mar) era un samurái sin amo durante el período feudal de Japón, entre 1185 y 1868. Un samurái podía no tener amo debido a la ruina o la caída de éste, o a que había perdido su favor.

Ver más en Wikipedia.org...


© Este artículo utiliza contenidos de Wikipedia® y está disponible bajo los términos de la Licencia de documentación libre GNU y bajo los términos de la Licencia Creative Commons Atribución-CompartirIgual
Wikipedia in italiano - l'enciclopedia liberaהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Rōnin
, letteralmente "uomo alla deriva", "persona che impara a diventare samurai" o "uomo-onda", è un termine giapponese che designava il samurai decaduto, rimasto senza padrone o per la morte di quest'ultimo o per averne perso la fiducia.

Per saperne di più visita Wikipedia.org...


© Questo articolo utilizza materiale tratto dell'enciclopedia online Wikipedia® ed è autorizzato sotto la licenza GNU Free Documentation License
Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Rōnin
là những samurai không còn chủ tướng trong thời kì Phong kiến ở Nhật Bản (1185–1868). Một Samurai mất chủ tướng do chủ của ông ta bị chết, bị mất quyền lực, hoặc chỉ do mất đi sự tin tưởng của chủ tướng. Từ khi 1 Ronin(Samurai) không còn phục vụ cho ai, ông ta không còn là 1 Samurai nữa. Cái tên Samurai có nghĩa là "phục vụ", và người Samurai có thể hiểu là người "servant" (đầy tớ). Trong tiếng Nhật là "saburau". (Cùng phát triển song song, từ "Knight" (Hiệp Si)̃ cũng có thể được hiểu là "servant"; tương tự trong tiếng Đức và Hà Lan là "knecht".)

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.




© 2007 מילון G בבילון אונליין - נתמך ע"י מילון בבילון 9