稷 – מילון עברי-אנגלי
לצערנו, לא נמצאו תוצאות באנגלית עבור "稷"
キビ
キビ(黍、稷、学名:
Panicum miliaceum)は、
イネ科の
一年草で、
穀物の1種である。
日本では
五穀の1つとされる。
小米
小米(Foxtail millet),
中国古称
稷或
粟,亦稱作
粱。脱壳制成的粮食,因其粒小,
直径1毫米左右,故名。原产于
中国北方
黄河流域,中国古代的主要粮食作物,所以
夏代和
商代属于“粟文化”。粟生长耐旱,品种繁多,俗称“粟有五彩”,有白、红、黄、黑、橙、紫各种颜色的小米,也有粘性小米。中国最早的
酒也是用小米酿造的。粟适合在干旱而缺乏灌溉的地区生长。其
茎、
叶较坚硬,可以作
饲料,一般只有
牛能消化。
粟在
中国北方俗称
谷子,南方则称
稻为谷子。经过多年人工除草的选择,谷子地里的杂草样子非常像谷子,尤其幼苗时期,叫做“莠”,
成语“良莠不齐”则是由此产生。
西方语言一般对粟、
黍、
御谷和其他一些粒小的
杂粮有统称,非农业专家一般不分。比如英语都叫“millet”。
稷
稷
tắc
Hột kê, một loại trong ngũ cốc. Cũng thường gọi là lúa Tắc — Vị thần lúa — Mau lẹ. Như chữ Tắc 畟 — Tên người, tức Trần Ích Tắc, con Trần Thái Tông, năm 1285 hàng nhà Nguyên rồi sang Tàu ở, tác phẩm có Củng cực lạc ngâm tập.
稷
tắc
① Lúa tắc, thứ lúa cao, cây dài đến hơn một trượng, là một giống lúa chín sớm nhất, ngày xưa cho là thứ lúa quý nhất trong trăm giống lúa, cho nên chức quan coi về việc làm ruộng gọi là tắc. Thần lúa cũng gọi là tắc. Như xã tắc 社稷, xã là thần đất, tắc là thần lúa. ② Nhanh, mau. ③ Xế, xế bóng.
稷
tắc
① Hạt kê; ② Xã tắc: 山河社稷 Sơn hà xã tắc; ③ (văn) Chức quan coi việc làm ruộng; ④ (văn) Nhanh, mau; ⑤ (văn) Xế, xế bóng.
稷
稷
(millet)