מילון אונליין

  חיפוש ברשת      מילון      חיפוש בפורום

 

Π – מילון עברי-אנגלי

לצערנו, לא נמצאו תוצאות באנגלית עבור "Π"
Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
PI
 
Pi
Số pi (kí hiệu: ) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó. Hằng số này có giá trị xấp xỉ bằng 3,14159. Nó được biểu diễn bằng chữ cái Hy Lạp π từ giữa thế kỉ 18. là một số vô tỉ, nghĩa là nó không thể được biểu diễn chính xác dưới dạng tỉ số của hai số nguyên. Nói cách khác, nó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Hơn nữa, còn là một số siêu việt - tức là nó không phải là nghiệm của bất kì đa thức hệ số hữu tỉ khác không nào. Tính siêu việt của kéo theo sự vô nghiệm của bài toán cầu phương. Các con số trong biểu diễn thập phân của dường như xuất hiện theo một thứ tự ngẫu nhiên, mặc dù người ta chưa tìm được bằng chứng nào cho tính ngẫu nhiên này.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.
ウィキペディア日本語版 Wikipedia - フリー百科事典הורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Π
(パイ、ピ、ピー、希: / , 英: )はギリシア文字の一つで、伝統的な配列では、その第16番目に置かれる。古典ギリシア語ではピー、現代ギリシア語ではと発音されるが、日本では英語式発音に倣ってパイと呼び習わされている。 ラテン文字の P に相当する。また、キリル文字の П はこの文字に倣ったものである。

Wikipedia.orgをもっと見ると…


c この記事はウィキペディアの内容を用いておりグニュー・フリー・ドキュメンテーション・ライセンス のライセンスのもとに提供されています そして テキストはクリエイティブ・コモンズ 表示-継承ライセンスの下で利用可能です
Wikipedia 维基中文 免费百科全书הורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Π
Pi(大寫Π,小寫π),是第十六個希臘字母

访问 Wikipedia.org... 网页


本文章的材料选自维基百科(R), 并有 GNU 免费文件许
Wikipedia 한국어 위키백과-무료백과사전הורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Π
Π π는 그리스 문자의 16번째 글자이다. 그리스어로는 (피)로 발음하지만, 영어에서는 (파이)로 발음한다. 한국어에서는 Φ(피)와 구분하기 위해 영어식으로 파이로 부른다.

wikipedia.org…에서 더 자세한 내용을 보세요 


이 내용은위키백과®에서 발췌된 자료를 사용하고 있으며GNU 자유문서 사용허가서의 규정하에 허용되고 있습니다.

Π – מילון עברי-עברי

לצערנו, לא נמצאו תוצאות בעברית עבור "Π"
Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
PI
 
Pi
Số pi (kí hiệu: ) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó. Hằng số này có giá trị xấp xỉ bằng 3,14159. Nó được biểu diễn bằng chữ cái Hy Lạp π từ giữa thế kỉ 18. là một số vô tỉ, nghĩa là nó không thể được biểu diễn chính xác dưới dạng tỉ số của hai số nguyên. Nói cách khác, nó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Hơn nữa, còn là một số siêu việt - tức là nó không phải là nghiệm của bất kì đa thức hệ số hữu tỉ khác không nào. Tính siêu việt của kéo theo sự vô nghiệm của bài toán cầu phương. Các con số trong biểu diễn thập phân của dường như xuất hiện theo một thứ tự ngẫu nhiên, mặc dù người ta chưa tìm được bằng chứng nào cho tính ngẫu nhiên này.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.
ウィキペディア日本語版 Wikipedia - フリー百科事典הורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Π
(パイ、ピ、ピー、希: / , 英: )はギリシア文字の一つで、伝統的な配列では、その第16番目に置かれる。古典ギリシア語ではピー、現代ギリシア語ではと発音されるが、日本では英語式発音に倣ってパイと呼び習わされている。 ラテン文字の P に相当する。また、キリル文字の П はこの文字に倣ったものである。

Wikipedia.orgをもっと見ると…


c この記事はウィキペディアの内容を用いておりグニュー・フリー・ドキュメンテーション・ライセンス のライセンスのもとに提供されています そして テキストはクリエイティブ・コモンズ 表示-継承ライセンスの下で利用可能です
Wikipedia 维基中文 免费百科全书הורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Π
Pi(大寫Π,小寫π),是第十六個希臘字母

访问 Wikipedia.org... 网页


本文章的材料选自维基百科(R), 并有 GNU 免费文件许
Wikipedia 한국어 위키백과-무료백과사전הורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Π
Π π는 그리스 문자의 16번째 글자이다. 그리스어로는 (피)로 발음하지만, 영어에서는 (파이)로 발음한다. 한국어에서는 Φ(피)와 구분하기 위해 영어식으로 파이로 부른다.

wikipedia.org…에서 더 자세한 내용을 보세요 


이 내용은위키백과®에서 발췌된 자료를 사용하고 있으며GNU 자유문서 사용허가서의 규정하에 허용되고 있습니다.




© 2007 מילון G בבילון אונליין - נתמך ע"י מילון בבילון 9