מילון אונליין

  חיפוש ברשת      מילון      חיפוש בפורום

 

Śūnyatā – מילון עברי-אנגלי

לצערנו, לא נמצאו תוצאות באנגלית עבור "Śūnyatā"
Wikipedia en español - La enciclopedia libreהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Sūnyatā
 
Śūnyatā

© Este artículo utiliza contenidos de Wikipedia® y está disponible bajo los términos de la Licencia de documentación libre GNU y bajo los términos de la Licencia Creative Commons Atribución-CompartirIgual
Wikipedia in italiano - l'enciclopedia liberaהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Śūnyatā
Śūnyatā (devanāgarī: शून्यता, pāli: suññatācinese: 空 pinyin: kōnggiapponese: tibetano: stong-pan-yid, tr.it. Vacuità) è un termine sanscrito che indica una delle dottrine fondamentali nel Buddhismo.

Per saperne di più visita Wikipedia.org...


© Questo articolo utilizza materiale tratto dell'enciclopedia online Wikipedia® ed è autorizzato sotto la licenza GNU Free Documentation License
Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Không tính
Không tính (zh. 空, 空 性, sa. śūnya, tính từ, sa. śūnyatā, danh từ, bo. stong pa nyid སྟོང་པ་ཉིད་), nghĩa là "trống rỗng", "trống không", là một khái niệm trung tâm của đạo Phật, quan trọng nhất và cũng trừu tượng nhất. Trong thời đạo Phật nguyên thủy, kinh điển đã nhắc rằng, mọi sự vật là giả hợp, hữu vi (sa. saṃskṛta), trống rỗng (sa. śūnya), Vô thường (sa. anitya), Vô ngã (sa. anātman) và Khổ (sa. duḥkha).

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.
Universal Word: Hindi Essentialהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
शून्यता
[ śūnyatā || shoonyata ]
(N,FEMALE,INANI,ABS,STE,TTSM,NOTCH,NA)
vacancy

 
[ śūnyatā || shoonyata ]
(N,FEMALE,INANI,ABS,STE,TTSM,NOTCH,NA)
nothingness

 
[ śūnyatā || shoonyata ]
(N,FEMALE,INANI,ABS,STE,TTSM,NOTCH,NA)
emptiness


Śūnyatā – מילון עברי-עברי

לצערנו, לא נמצאו תוצאות בעברית עבור "Śūnyatā"
Wikipedia en español - La enciclopedia libreהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Sūnyatā
 
Śūnyatā

© Este artículo utiliza contenidos de Wikipedia® y está disponible bajo los términos de la Licencia de documentación libre GNU y bajo los términos de la Licencia Creative Commons Atribución-CompartirIgual
Wikipedia in italiano - l'enciclopedia liberaהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Śūnyatā
Śūnyatā (devanāgarī: शून्यता, pāli: suññatācinese: 空 pinyin: kōnggiapponese: tibetano: stong-pan-yid, tr.it. Vacuità) è un termine sanscrito che indica una delle dottrine fondamentali nel Buddhismo.

Per saperne di più visita Wikipedia.org...


© Questo articolo utilizza materiale tratto dell'enciclopedia online Wikipedia® ed è autorizzato sotto la licenza GNU Free Documentation License
Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
Không tính
Không tính (zh. 空, 空 性, sa. śūnya, tính từ, sa. śūnyatā, danh từ, bo. stong pa nyid སྟོང་པ་ཉིད་), nghĩa là "trống rỗng", "trống không", là một khái niệm trung tâm của đạo Phật, quan trọng nhất và cũng trừu tượng nhất. Trong thời đạo Phật nguyên thủy, kinh điển đã nhắc rằng, mọi sự vật là giả hợp, hữu vi (sa. saṃskṛta), trống rỗng (sa. śūnya), Vô thường (sa. anitya), Vô ngã (sa. anātman) và Khổ (sa. duḥkha).

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.
Universal Word: Hindi Essentialהורד מילון בבילון 9 למחשב שלך
शून्यता
[ śūnyatā || shoonyata ]
(N,FEMALE,INANI,ABS,STE,TTSM,NOTCH,NA)
vacancy

 
[ śūnyatā || shoonyata ]
(N,FEMALE,INANI,ABS,STE,TTSM,NOTCH,NA)
nothingness

 
[ śūnyatā || shoonyata ]
(N,FEMALE,INANI,ABS,STE,TTSM,NOTCH,NA)
emptiness






© 2007 מילון G בבילון אונליין - נתמך ע"י מילון בבילון 9